CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIẾN VÀNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Hà Nội, ngày …. tháng năm 2020 |
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Đơn vị: VNĐ
I. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC (CPN) | |||||
Trọng lượng (Gram) | Nội tỉnh | Liên tỉnh | |||
Đến 100km | Đến 300km | Trên 300km | Hà Nội → HCM | ||
Đến 50 | 8.000 | 8.000 | 8.500 | 10.000 | 9.091 |
Trên 50-100 | 8.000 | 11.800 | 12.500 | 14.000 | 13.300 |
Trên 100-250 | 10.000 | 16.500 | 18.200 | 23.000 | 22.000 |
Trên 250-500 | 12.500 | 23.900 | 25.300 | 29.900 | 28.600 |
Trên 500-1000 | 16.000 | 33.200 | 34.000 | 43.700 | 41.800 |
Trên 1000-1500 | 19.000 | 40.000 | 41.800 | 56.400 | 53.900 |
Trên 1500 -2000 | 21.000 | 48.400 | 51.700 | 68.500 | 65.500 |
Mỗi 500 Gr tiếp theo | 1.700 | 3.500 | 4.300 | 8.500 | 8.100 |
Thời gian toàn trình | 12 h – 24h | 24h – 48 h | 36h – 72 h | 48h–96h | 24h-72h |
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIÁ TRỊ CAO ĐI QUA HÀNG KHÔNG | CỘNG THÊM 2.000 VNĐ/KG | ||||
– Máy quay phim, máy ảnh
– Máy tính xách tay – Thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs) – Điện thoại dị động, sim thẻ điện thoại – Hàng điện tử hoặc linh kiện điện tử có giá trị – Đồng hồ, hóa đơn VAT |
|||||
– Đối với tuyến huyện, xã sẽ cộng thêm 20% phụ phí kết nối
– Báo giá chưa bao gồm 10% VAT và phụ phí nhiên liệu – Bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày. |
|||||
Hàng hoá cồng kềnh đi qua đường hàng không quy đổi theo công thức:
Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao : 600= Trọng lượng kg |
II. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT BẢO ĐẢM – THƯ, GÓI NHỎ DƯỚI 02KG | |
TRỌNG LƯỢNG (Gram) | MỨC CƯỚC |
Đến 100 | 8,000 |
Trên 100-250 | 11,000 |
Trên 250-500 | 14,000 |
Trên 500-1000 | 21,200 |
Trên 1000-1500 | 27,000 |
Trên 1500-2000 | 34,500 |
– Giá đã bao gồm chi phí nhận và phát tại địa chỉ nhưng chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
– Đối với tuyến huyện, xã sẽ cộng thêm 20% phụ phí kết nối. – Thời gian toàn trình 4-6 ngày, bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày. Bưu gửi có địa chỉ phát tại huyện, xã cộng thêm thời gian từ 01-03 ngày |
III. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
1. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ (cộng thêm với dịch vụ CPN) | ||||
Trọng lượng | Nội tỉnh (Trung tâm) | Dưới 100km | Đến 300km | Trên 300km |
Dưới 02kg | 30.000 | 50.000 | 70.000 | 90.000 |
Mỗi nấc 500Gr tiếp theo | 3.000 | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
– Giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
– Đối với tuyến huyện, xã sẽ cộng thêm 20% phụ phí kết nối.
|
||||
2. DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY, HỎA TỐC (cộng thêm dịch vụ CPN) | ||||
Trọng lượng | ĐẾN 100km
|
Hà Nội → TP. HCM
|
||
Đến 02kg | 70.000 | 150.000 | ||
Mỗi 500Gr tiếp theo | 7,000 | 12,000 | ||
Chỉ tiêu thời gian phát | Nhận trước 10h30
Phát trước 20h00 cùng ngày |
Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày
Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp |
||
– Giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
– Đối với tuyến huyện, xã sẽ cộng thêm 20% phụ phí kết nối. |
3. DỊCH VỤ BÁO PHÁT (chưa bao gồm 10% VAT) | |
5.000/01 Bưu gửi | Báo kết quả phát qua email, tin nhắn miễn phí |
GIÁM ĐỐC DƯƠNG VĂN HẢI |